men bia | dt. Thuốc uống hoặc nhai (lọ hoặc gói 100 viên bao), sản xuất ở Việt Nam, chữa các bệnh suy nhược, gầy còm, tê phù, mụn nhọt, đái đường, hà răng, phụ nữ có thai và cho con bú. |
Món đặc biệt nhất của CR1M là vegemite , một món sốt phết đặc màu đen của Australia , được làm từ mmen biaủ với các loại rau và gia vị. |
men biacũng là một nguồn cung cấp vitamin B , protein , selenium , kali , sắt , kẽm và magiê. |
Ví dụ như mmen bialà loại hàng không thể mở ra ở môi trường bên ngoài để lấy mẫu kiểm tra , nhưng vẫn phải làm thủ tục kiểm dịch thực vật , thực chất không kiểm tra gì mà vẫn cấp chứng nhận. |
Vitamin này có nhiều trong thịt , gan , thận , mmen bia, mầm ngũ cốc... |
Đến 88 Beer Club , ngoài món ăn chơi cá thu chà bông , thực khách còn được thưởng thức các món hải sản tươi , sạch của Đàm Vĩnh Hưng quyện cùng mmen biatrong không gian hiện đại sang trọng nhưng cũng không kém phần lãng mạn. |
* Từ tham khảo:
- men mét
- men nếp
- men sứa
- men-ta
- men-ton
- mèn