máy ghi âm | dt. Thiết bị ghi âm thanh vào băng hoặc dây từ để phát lại: máy ghi âm hiện đại o đặt máy ghi âm để ghi lại cuộc trò chuyện. |
máy ghi âm | dt Máy ghi lời nói hoặc giọng hát của người nào: Phóng viên nhà báo đến phỏng vấn có đem theo máy ghi âm. |
Buổi tối , trở về căn nhà vuông vức như cái bánh chưng , Hiên mở máy ghi âm để ghi lại giọng nói điềm đạm như thể dè dặt của ông và chợt nhận ra mình viết cái hồi ký không phải cho riêng ông. |
Hạ đeo vội cái máy ghi âm vào cổ , trùm áo mưa , lao ra đường. |
Tuy nhiên , máy ghi âm vẫn nguyên vẹn trong lòng bàn tay của Thoại. |
Hạ lặng lẽ bật máy ghi âm của Thoại : "Mười một giờ đêm , Nậm Coóng đón bão bằng những trận mưa xối xả. |
Trong bản kê khai hải quan đồ dùng cá nhân của tôi ngày ấy ghi rõ và chi tiết đến mức : 1 đài bán dẫn Hitachi , 1 mmáy ghi âmSony , 1 máy chữ xách tay Royal , 2 áo trẻ con , 4 quần lót phụ nữ.... |
9h , ông Minh đọc vào mmáy ghi âm: Đường lối của chúng tôi là hòa giải và hòa hợp dân tộc. |
* Từ tham khảo:
- máy ghi hình từ
- máy đẻ
- máy điện
- máy điện toán AT
- máy điện toán giá trị tuyệt đối
- máy điện toán tương tự