Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
Máy bay có khả năng cất cánh và hạ cánh không cần chạy lấy đà.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
máy bay không người lái
-
máy bay khu trục
-
máy bay lên thẳng
-
máy bay mang
-
máy bay phản lực
-
máy bay tiêm kích
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng việc làm này sẽ đòi hỏi phải sửa đổi và gia cường mặt boong để có thể chịu được nhiệt độ cao tạo ra khi m
máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
* Từ tham khảo:
- máy bay không người lái
- máy bay khu trục
- máy bay lên thẳng
- máy bay mang
- máy bay phản lực
- máy bay tiêm kích