mẫu thân | dt. C/g. Thân-mẫu, bà mẹ: Hai vai gánh nặng về hai, Nghiêng mình cõng chúa tay dìu mẫu-thân (CD). |
mẫu thân | - Mẹ đẻ ra mình. |
mẫu thân | dt. Mẹ, theo cách gọi của các con. |
mẫu thân | dt (H. mẫu: mẹ; thân: thương yêu, cha mẹ) Mẹ của một người: Mẫu thân anh ấy ốm đã tốn nhiều tiền thuốc thang; Ta đem về để báo mẫu thân (NgHTưởng). |
mẫu thân | dt. Mẹ đẻ. |
mẫu thân | .- Mẹ đẻ ra mình. |
mẫu thân | Mẹ đẻ. |
mẫu thân tôỉ Vâng... mẫu thân tôi bị bắt cóc? Mà lại một bọn cộng sản? Allo ! Họ giam tại đâủ Số nhà?... Vâng... phố Cát Cụt? Vâng... vâng , tôi xuống ngay !... Vâng , xin không trình báo gì cả... Vâng , tôi biết , tôi hiểu... vậy ngài là aỉ Ở đâủ Allo... Cô là aỉ Allo ! Tú Anh tái mặt , đặt mạnh ống nói nhìn Long , nghẹn ngào kêu : Ông đã nghe đấy chứ?... Mau lên , ông xuống gọi tài xế lấy cái xe mới của tôi , mà ông có muốn đi thì mau khoác áo vào. |
Nơi đây cũng gắn với truyền thuyết , sự thật về Bắc cung Hoàng hậu Lê Ngọc Hân và mmẫu thâncủa Hoàng hậu , bà Chiêu Nghi Nguyễn Thị Huyền (vợ vua Lê Hiển Tôn) mẹ vợ của 3 vị vua trong lịch sử. |
* Từ tham khảo:
- mẫu tuyến B
- mẫu tử
- mẫu tự
- mấu
- mấu chốt
- mậu