mấu chốt | dt. Then chốt, đầu mối một sự-kiện, một công tác: Nắm được mấu-chốt là giải-quyết được vấn-đề. |
mấu chốt | - Điều quan trọng nhất, chủ yếu nhất: Mấu chốt của một vấn đề. |
mấu chốt | I. dt. Cái chủ yếu, có tác dụng chi phối toàn bộ hệ thống: mấu chốt vấn đề o kĩ thuật là mấu chốt của sự phát triển sản xuất. II. tt. Chủ yếu, có tác dụng quyết định nhất: vấn đề mấu chốt. |
mấu chốt | dt Điều quan trọng nhất: Mấu chốt của vấn đề. tt Cần thiết nhất; Quan trọng nhất: Phải hiểu điều mấu chốt đó là gì. |
mấu chốt | .- Điều quan trọng nhất, chủ yếu nhất: Mấu chốt của một vấn đề. |
Nhưng sự việc ra làm sao ? Biện Nhạc vẫn giữ nụ cười bình tĩnh và cách nói chậm rãi , tiếp lời : mấu chốt chỉ là chuyện tranh ăn. |
Bà Hai Nhiều lần lần hiểu mấu chốt câu chuyện , lúc ấy mới chen vào cắt lời chồng : Tưởng ai hóa ra cái lão tri áp cha thằng Thìn. |
Cho nên lòng vòng xa xôi rồi cũng phải đến điều mấu chốt này : Tuy dự định ta sẽ làm gì sau khi phá , mà ta chọn một cách phá thích hợp. |
Nhạc hiểu mấu chốt của vấn đề , nghiêm mặt bảo Ngạn : Ông nói như vậy , tôi hiểu. |
Rồi Sài đang cậy cục lúng túng với chiếc áo con chật cứng ninh ních , bàn tay cô ẩy ra nhưng ẩy về phía sau như mách bảo chàng trai ngốc nghếch rằng cái mấu chốt của nó ở phía ấy cơ mà. |
Nếu đúng như vậy mấu chốt của nỗi buồn là ở chuyện vợ con và gia định cô ta ! Một loạt câu hỏi mới lại đặt ra trong ông : Ba học. |
* Từ tham khảo:
- mậu
- mậu
- mậu dịch
- mậu dịch đối ứng
- mậu dịch hữu hình
- mậu dịch quốc doanh