mất cả chì lẫn chài | Mất sạch, mất tất cả, không gỡ được thứ gì, ví như mất cả chài lẫn chì dính ở phía dưới chài: thà bỏ làng mà chạy còn hơn bị chúng nó phá cả xe mất cả chì lẫn chài. |
mất cả chì lẫn chài | ng (Chì là những viên chì mắc vào chài lưới để cho lưới sát xuống dưới nước) Mất hết về mọi mặt, không gỡ lại được gì: Đi buôn mà ngờ nghệch như thế, nên mới mất cả chì lẫn chài. |
mất cả chì lẫn chài |
|
Hệ lụy là nhiều khách hàng , nhà đầu tư bị chiếm dụng vốn , có người mmất cả chì lẫn chài, gây hoang mang cho thị trường. |
Hàng chục hộ dân có nguy cơ trắng tay mmất cả chì lẫn chàikhi mua đất của bà Lựu. |
Tuy nhiên , bạn phải cẩn thận tiểu nhân nếu không muốn mmất cả chì lẫn chài. |
* Từ tham khảo:
- mất cắp
- mất còn quản bao
- mất công
- mất công toi
- mất của ta, ra của người
- mất cướp