mao mạch | - Mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch. |
mao mạch | dt. Mạch máu nối giữa động mạch và tĩnh mạch. |
mao mạch | dt (H. mạch: đường máu chảy) Mạch máu rất nhỏ kết thành một mạng lưới nối liền động mạch với tĩnh mạch: Hiện tượng chảy máu do tổn thưởng những mao mạch. |
mao mạch | .- Mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch. |
Phương pháp này thực hiện bằng cách bóc tách mô và mmao mạchtrực tiếp dưới quầng ngực , đại diện bệnh viện thông tin. |
Mạng lưới niêm mạc của mamao mạchạ dày. |
Nhưng quá trình thử nghiệm ra sản phẩm để có thể sản xuất hàng loạt là vô cùng gian nan , thay rất nhiều máy bơm , mmao mạchtrong quá trình tương tác vì không bảo đảm chất lượng. |
Theo bác sĩ Tuấn , dị dạng động tĩnh mạch là một dạng tổn thương bẩm sinh , trong đó bao gồm nhiều mạch máu bất thường , nơi máu trong động mạch chảy trực tiếp vào tĩnh mạch mà không thông qua các mmao mạchchuyển tiếp bình thường. |
Mỹ phẩm chứa corticoid khiến da mỏng dần , các mmao mạchbị giãn nở , da rất dễ ăn nắng , ngứa ngáy và ửng đỏ. |
Họ đưa ra kế hoạch phát triển mmao mạchmà cắt đi động mạch. |
* Từ tham khảo:
- mao quản
- mao thất bì đơn
- mao toại tự tiến
- mao trật
- mao tử
- mào