mạn tính | dt. Tính-cách chầm-chậm từ-từ: Các chứng bịnh có mạn-tính tuy không nguy-hiểm nhưng khó chữa. |
mạn tính | Nh. Mãn tính. |
mạn tính | tt (H. mạn: chậm; tính: tính chất) Nói bệnh tiến triển lâu ngày và khó chữa: Đau khớp xương là một bệnh mạn tính (Thường dùng sai là mãn tính). |
Cát không chịu được cái lạnh vùng cao vì căn bệnh khớp mạn tính nên bỏ nghề , về làm doanh nghiệp với anh trai ở Hải Phòng. |
* Từ tham khảo:
- mang
- mang
- mang
- mang
- mang