mần ăn | đgt. Làm ăn: mần ăn sinh sống o biết cách mần ăn. |
Cô Út không ngại , cứ ở lại đây , chừng nào có hướng đi đâu , mần ăn gì thì đi , nghen. |
Giờ đây , dù đã bước vào cái tuổi 60 nhưng bà vẫn hàng ngày cặm cụi đi bán từng bó rau tự trồng trong vườn để mưu sinh qua ngày , con cái vì chán đời nên chẳng tha thiết mmần ăn. |
Mà cái đồi sim thì trống huơ trống hoác , con nhỏ đó có đến thì mày mmần ănđược gì?". |
Tôi cũng từng nghĩ đến chuyện đi mua đất nơi khác để mmần ănnhưng chưa biết số tiền đền bù bao nhiêu , có đủ để mua miếng đất để tiếp tục nghề nông hay không? |
* Từ tham khảo:
- mần cáy
- mần chi
- mần để
- mần mò
- mần mướn
- mần răng