lưới quảng | dt. Loại lưới rê cố định tầng đáy, được dùng nhiều ở các tỉnh Nam Bộ (đặc biệt là Kiên Giang), dùng đánh bắt chủ yếu là cá mập, cá nhám, cá đuối... |
Chiếm lĩnh vị trí một kênh video hàng đầu thế giới , Youtube chia sẻ lợi nhuận với các partner (thành viên mạng llưới quảngcáo) bằng nhiều hình thức khác nhau , nhưng số lượng xem của mỗi clip vẫn là căn cứ cơ bản nhất. |
NETPAC (The Network for the Promotion of Asian Cinema Mạng llưới quảngbá phim châu Á) là một tổ chức quốc tế thành lập năm 1990 với mục đích mở rộng mạng lưới phân phối và phát hành phim châu Á. Đạo diễn Bùi Thạc Chuyên và các thành viên đoàn phim đều không đến Pusan vì trong khuôn khổ LHP này , Chơi vơi chỉ trình chiếu chứ không tranh giải. |
Mạng xã hội này vừa tung ra chức năng nhúng video vào website và mạng llưới quảngcáo mới , cạnh tranh với YouTube và quảng cáo tìm kiếm hiển thị DoubleClick của Google. |
* Từ tham khảo:
- lưới rùng
- lưới thỏ
- lưới thưới
- lưới trời khôn thoát
- lưới úp
- lưới vây