lục địa | dt. Đất liền: Lục-địa chiếm 3 phần 10 quả đất. |
lục địa | - dt. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương: lục địa châu á khí hậu lục địa Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa. |
lục địa | dt. Đất liền; phân biệt với biển, đại đương: lục địa châu Á o khí hậu lục địa o Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa. |
lục địa | dt (H. lục: đất liền; địa: đất) Đất liền chung quanh có đại dương: Từ khắp đại dương, khắp miền lục địa, một lời hô: “Mĩ cút khỏi miền Nam” (X-thuỷ). |
lục địa | dt. Đất liền: Lục-địa Á-châu. |
lục địa | .- Đất liền giới hạn bởi một hay nhiều đại dương: Lục địa châu Á.Thềm lục địa. Phần đáy biển sát bờ, dốc thoai thoải, sâu độ 200 đến 3600 m. |
lục địa | Đất liền: ở trên địa-cầu thì bảy phần bể một phần lục-địa. |
Trong những mẩu chuyện anh kể , tôi nghe quen nhiều tên giống người , tên vùng đất , hải cảng , tên thủ đô , thành phố quan trọng trên hầu khắp các lục địa mà tôi đã học say mê trong các bài địa dư ở trường... Em coi bộ thích phiêu lưu lắm hả ? có lần anh hỏi tôi như vậy. |
Anh nói những câu chuyện anh sẽ kể với cô như dòng sông đang chảy trong cựu lục địa nơi cô đang sống. |
(*) Thuộc Đông Bắc của Tiểu lục địa Ấn Độ. |
Người ta nói Ấn Độ là một tiểu lục địa và mỗi bang như một quốc gia vậy. |
54. Maha Shivaratri Tiểu lục địa có những ngày lễ quái đản |
Việc Ấn Độ và Nepal được coi là thiên đường cần sa với dân du hành xuyên lục địa là một điều hiển nhiên như thể Italy là thiên đường pizza vậy. |
* Từ tham khảo:
- lục giác
- lục giác đều
- lục hoa-bát hoa
- lục hợp
- lục khí
- lục khục