lúa miến | dt. Cây gây trồng ở miền núi để lấy bột làm lương thực, sống hàng năm, thân cao 0,8-1,5 m, thẳng đứng, lá phẳng hình mũi mác hay hình dải rộng nhọn đầu, cụm hoa là bông dày đặc, khi chín cong xuống, thân lá dùng nuôi súc vật hoặc bện mũ nón. |
Đứng đầu trong các dòng sản phẩm Mỹ bị Trung Quốc áp thuế quan cao là nông sản , trong đó có đậu tương , llúa miến, cam , thịt lợn và thịt bò. |
Trung Quốc hủy điều tra chống bán phá giá với llúa miếnnhập khẩu từ Mỹ. |
Ngày 18/5 , Bộ Thương mại Trung Quốc cho biết , nước này thông báo hủy bỏ cuộc điều tra chống bán phá giá và chống trợ cấp đối với mặt hàng llúa miếnnhập khẩu từ Mỹ. |
Kiểm tra llúa miếnnhập khẩu từ Mỹ tại cảng Nhật Chiếu , tỉnh Sơn Đông , Đông Trung Quốc. |
(Nguồn : Chinadaily/China News Service) Ngày 18/5 , Trung Quốc thông báo hủy bỏ cuộc điều tra chống bán phá giá và chống trợ cấp đối với mặt hàng llúa miếnnhập khẩu từ Mỹ. |
Hồi tháng trước , Trung Quốc thông báo sẽ áp đặt mức thuế chống bán phá giá tạm thời đối với sản phẩm llúa miếnnhập khẩu từ Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- lúa mùa
- lúa muốn tốt phải trở đỏ ba lần
- lúa nà thổ
- lúa nái
- lúa nếp
- lúa nổi