lượm lặt | đt. C/g. Lượm-nhặt, góp-nhặt, góp-nhóp, lấy mỗi nơi hoặc mỗi lúc một ít: Lượm-lặt để dành. |
lượm lặt | - Nhặt nhạnh, sưu tầm đây đó. |
lượm lặt | đgt. Nhặt nhạnh mỗi chỗ một ít để gom góp lại: lượm lặt sắt vụn o lượm lặt phế liệu o lượm lặt tin tức. |
lượm lặt | đgt Nhặt nhạnh từng ít một: Lượm lặt tin tức; Lượm lặt tài liệu. |
lượm lặt | dt. Lượm chỗ nầy một ít, chỗ kia một ít. |
lượm lặt | .- Nhặt nhạnh, sưu tầm đây đó. |
lượm lặt | Cũng nghĩa như “lượm”. |
Khi tôi kể cho mọi người nghe những câu chuyện tôi lượm lặt trên đường , Taufiq lắng nghe một cách thích thú , rồi bất chợt hỏi : "Em đã sang Bangladesh bao giờ chưả" "Chưa ạ". |
Trong số mười một cô ấy , có tám cô gái quê một trăm phần trăm , và ba cô là gái giang hồ lượm lặt , sau mấy cuộc dạ yến ở Hà Nội , Nam Định , hoặc Hải Phòng của nhà tư bản , có mười cô được ông chủ đặt tên cho là : Phú , Quý , Thọ , Khang , Ninh , Nhân , Nghĩa , Lễ , Trí , Tín. |
Theo từng câu hỏi của thằng "lính mới" là tôi , những chuyện không đầu không cuối lượm lặt được trong những năm tháng ở đây cứ lầm rầm trôi ra từ cái miệng cá ngão , rất ngang mà lại rất sang của anh. |
Tui với thằng cu llượm lặtlại chỉ lợp được một góc nơi đặt chiếc giường để tránh mưa , tránh nắng trước mắt bà Nhị nói. |
Chúng ta không thay đổi mà chỉ llượm lặtnhững viên sỏi và mài dũa chúng thành ngọc trai. |
Tiếp nữa là hàng thuốc nam dân tộc với hàng chục vị thuốc lạ , nhìn qua ngỡ như có cây hoa , lá cỏ gì ở rừng cũng được llượm lặtvề đây làm bài thuốc. |
* Từ tham khảo:
- lươn
- lươn bò để tanh cho rô
- lươn bọc mỡ chài
- lươn bọc mỡ chài hấp
- lươn bung củ chuối
- lươn cùng gặm đất sét