lặn hụp | đt. C/g. Lặn-ngụp, trồi lên hụp xuống khỏi mặt nước: Lặn-hụp dưới sông đã đời // (B) Làm-ăn chật-vật: Va cũng lặn-hụp một cấp lâu, bây-giờ mới dễ thở đó. |
lặn hụp | đgt. 1. Làm ăn chật vật, lăn lộn: lặn hụp mấy năm trời mới có được ít vốn. 2. Hoạt động luôn bị nguy hiểm đe doạ: lặn hụp giữa lòng địch. |
Nhưng nó cũng uất ức vì tự nhiên có một con bé cứ theo nó kè kè để mách bố , mách mẹ nó , nào những lúc đi đùa nó bôi nhọ hết mặt mũi giả làm Tây đen ở đâu , lặn hụp xuống cái ao ngầu bùn của nhà chú Hà lúc nào và " Anh ấy lại bảo bố con như lão hàng tre thầy mẹ ợ ". |
Nhưng nó cũng uất ức vì tự nhiên có một con bé cứ theo nó kè kè để mách bố , mách mẹ nó , nào những lúc đi đùa nó bôi nhọ hết mặt mũi giả làm Tây đen ở đâu , lặn hụp xuống cái ao ngầu bùn của nhà chú Hà lúc nào và "Anh ấy lại bảo bố con như lão hàng tre thầy mẹ ợ". |
* Từ tham khảo:
- lặn ngòi ngoi nước
- lặn ngòi ngoi suối
- lặn ngụp
- lặn suối trèo non
- lăng
- lăng