kinh thiên động địa | - t.1. Long trời lở đất: Biến cố kinh thiên động địa. 2. Oanh liệt: Sự nghiệm kinh thiên động địa. |
kinh thiên động địa | Náo động, vang dội cả trời đất: Đêm hôm ấy sấm động ầm ầm, gió mưa dậm dật, trời đất u ám, thần tướng hò reo kinh thiên động địa (Đinh Gia Khánh - Chu Xuân Diên). 2. Mạnh mẽ, gây chấn động lớn, vang dội: Đùng một cái mọi người mới ngã ngửa ra vì một hành động có thể nói là kinh thiên động địa mà cô ấy đã làm... |
kinh thiên động địa | ng (H. kinh: sợ; thiên: trời; động: không yên; địa: đất. - Nghĩa đen: Làm cho rung chuyển trời đất) Ghê sợ quá: Bỗng tôi thấy tiếng kêu kinh thiên động địa (NgCgHoan). |
kinh thiên động địa | .- t.1. Long trời lở đất: Biến cố kinh thiên động địa. 2. Oanh liệt: Sự nghiệm kinh thiên động địa. |
kinh thiên động địa |
|
Cả hai cùng nghĩ phải làm một cuộc xuất quân kinh thiên động địa. |
Đêm về nằm một mình ôn lại các dự kiến " kinh thiên động địa " , Nhạc mới dần dần vỡ lẽ. |
Những tia chớp xé rạch bầu trời đen kịt phát ra những tiếng nổ kinh thiên động địa chung quanh ngôi miếu. |
Quan bác đã có cái chí kinh thiên động địa rồi , thì khi nào tưởng được trong đời có kẻ sống một cách phiếm lãng như tôỉ Sự ấy âu cũng là thường vậy. |
* Từ tham khảo:
- kinh thuỷ
- kinh tích
- kinh tịch chí
- kinh tiền
- kinh tiêu
- kinh toại