khuất mặt | tt. Nh. Khuất mắt: Thà là khuất mặt, chẳng thà lòng đau. |
khuất mặt | - Xa vắng: Khuất mặt cách lời. |
khuất mặt | tt. Vắng mặt, đi xa: đi cho khuất mặt. |
khuất mặt | tt Không còn nhìn thấy mặt: Bà ta ghét chị ấy đến mức chỉ mong cho chị ấy ra đi để khuất mặt. |
khuất mặt | đt. Vắng mặt: Chẳng thà khuất mặt, không thà lòng đau. Ngb. Mất, chết: Những kẻ khuất mặt. |
khuất mặt | .- Xa vắng: Khuất mặt cách lời. |
Chỉ khi nào quá mệt nhọc ngủ vùi hoặc bận ra chợ ra đồng khuất mặt , họ mới cảm thấy đôi chút an tâm. |
Hậu chủ chui trốn vào một bụi rậm , chờ lúc nửa đêm về sáng , thừa khi có mấy ckhuất mặt(.t trăng bò ra một cái giếng ở hậu cung , đâm đầu mà chết. |
Bỗng đâu mây đen kéo đến che khuất mặt trời. |
Bỗng đâu mây đen kéo đến che khuất mặt trời. |
Mãi sau này , người dân mới dựng lên ngôi miếu nhỏ thờ cúng hương hồn cho những con người vô tội , thì những việc chọc phá của người kkhuất mặtkhuất mày cũng hết... , cụ Tư Xanh kể lại. |
* Từ tham khảo:
- khuất nhục
- khuất núi
- khuất phục
- khuất tất
- khuất thân
- khuất tiết