khí |
trt. C/g. Khi, có lẽ, có thể: Kể cũng khí khó, nhưng chẳng đến nỗi nào. |
khí |
bt. Trêu-chọc: Tức khí, nói khí cho người ta tức // Hơi cao-kỳ: Nói như thế cũng khí lắm, nhưng sự thật là thế. |
khí |
dt. Đồ dùng: Binh-khí, điền-khí, từ-khí, vũ-khí. |
khí |
dt. Hơi, sức vô-hình cần-thiết cho sự sống còn và sinh-hoá muôn loài: âm-khí, dương-khí, dưỡng-khí, điện-khí, khinh-khí, không-khí, thán-khí // Tinh-dịch, chất nhờn trong mình chảy ra khi giao-cấu và cũng là sức-lực truyền-thụ: Huyết-khí, nguyên-khí, xuất-khí // Tính-chất con người: Chí-khí, chính-khí, hoà-khí, đồng-khí tương-cầu // (Đy) Cảm-giác cơ-thể đối với thời-tiết và tính thuốc: Ngũ-tạng có liên-quan với ngũ-khí là hàn, nhiệt, ôn, lương và bình. |
khí |
dt. Hơi nước, hơi nhân-tạo. |
khí |
đt. Bỏ, loại ra, lìa xa: Phóng-khí. |
khí |
trt. Có lẽ, có thể, hình như: Kể cũng khí khó, nhưng chẳng đến nỗi nào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khí |
I. dt. Không khí xung quanh ta: hít thở khí trời o khí áp o khí cầu o khí động lực o khí khổng o khí quyển o âm khí o chướng khí o điện khí hoá o không khí o lam sơn chướng khí o mộ khí o thán khí o uế khí o xú khí o yếm khí. II. 1. Hơi (thở): khí công o khí huyết o khí hư o khí lực o khí quản o khí sắc o khí vị o huyết khí o thần khí. 2. Hiện tượng về thời tiết: khí hậu, khí tượng, thời khí. 3. Trạng thái tinh thần của con người: khí chất o khí cốt o khí độ o khí khái o khí phách o khí thế o khí tiết o chí khí o chính khí o dũng khí o hào khí o hòa khí o hùng khí o khách khí o khẩu khí o nghĩa khí o nhuệ khí o nộ khí o sát khí o sát khí đằng đằng o sĩ khí o sinh khí o tâm khí o tiểu khí o tử khí. |
khí |
đgt. Chọc tức: nói khí người ta làm gì. |
khí |
pht. Với mức độ ít, thường bị xem là không hay lắm: Tôi nói khí không phải. |
khí |
Vật đồ dùng: khí cụ o khí dụng o khí giới o khí tài o binh khí o cơ khí o cơ khí hoá o kim khí o lợi khí o minh khí o nhạc khí o quân khí o vũ khí. |
khí |
Hơi nước: khí hoá o khí xa. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khí |
Hơi hơi: áo may khí ngắn. |
khí |
1. Hơi, sức: Khí núi, khí đất. Khí huyết. Văn-liệu: Khí thiêng khi đã về thần (K). Khí bi thu sục nức hè lạc hoa (C-o). Hãy còn im-ỉm khí sinh lạ đời (N-đ-m). Khí càn khôn vận lại trước đô du (Phú Tây-hồ). 2. Thể vô-hình, có thể cảm ứng mà sinh và nuôi vạn vật; đối với lý: Khí hạo-nhiên của trời đất. Khí âm, khí dương. 3. Tinh dịch: Khí loãng, khí hư. |
khí |
Chọc tức: Nói khí cho người ta tức. |
khí |
Đồ dùng: cái lọ sứt không thành khí. |
khí |
Bỏ (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khí anh
- khí áp
- khí áp kế
- khí bạc
- khí bất túc
- khí bế