khí bí | dt. 1. Tình trạng hơi thở bị tắc không thông. 2. Chứng đại tiện bí vì khí kết. |
Hầm vũ kkhí bímật giữa lòng Sài Gòn. |
Sài Gòn còn một căn hầm vũ kkhí bímật khác Ghé qua một địa chỉ khác nằm ngay trên đường 3/2 , quận 10 (đối diện nhà hát Hòa Bình) , căn hầm bí mật thứ hai được xây dựng thành công cùng thời điểm nhằm tiếp tế và chứa đựng vũ khí cho cuộc tổng khởi nghĩa mùa xuân 1968 , đồng thời chuẩn bị cho chiến dịch Đại thắng mùa Xuân 30/4/1975. |
Tuy nhiên , vũ kkhí bímật của chiếc xe tải này là hộp số không cần chuyển cấp và hệ thống phanh tái tạo giúp thu hồi năng lượng mỗi lần giảm tốc. |
Nụ cười chính là vũ kkhí bímật của Đức Đạt Lai Lạt Ma. |
Ronaldo tuyên bố : " Đây là vũ kkhí bímật của tôi. |
Thắt lưng nhỏ hay chi tiết thắt eo nhẹ nhàng chính là vũ kkhí bímật để bạn cân bằng mọi sự bất hợp lý trên vóc dáng của bạn. |
* Từ tham khảo:
- khí bôn
- khí các-bô-níc
- khí cách
- khí cảnh
- khí cầu
- khí bẩm