khí anh | dt. 1. Loại bệnh bướu cổ không có bờ rõ ràng, mềm, không đau, thay đổi kích cỡ tùy theo trạng thái mừng, giận, màu da không thay đổi, hay phát ở tuổi thanh nữ. 2. Tân huyệt vùng đầu, ở trên và bên ngoài cục giáp trạng sưng, gần chỗ huyệt thuỷ đột, chuyên chữa bướu cổ đơn thuần, cường tuyến giáp. |
Với ông , không có ranh giới chức tước , càng không có sang hèn... Trong không kkhí anhem thân tình , lại có Diệu An , con gái nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm , phóng viên báo Nhân Dân , chụp cho cuộc rượu một kiểu ảnh kỷ niệm , tôi nảy sinh ý định muốn làm một phép thử đối với nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm. |
Tết năm nay không có đặc xá nên không kkhí anhem trong trại kém sôi động một chút. |
* Từ tham khảo:
- khí áp kế
- khí bạc
- khí bất túc
- khí bế
- khí bệnh
- khí bí