khêu gợi | đt. Gợi ra, dùng lời-lẽ hay hình-thức kích-thích để làm dậy tình-cảm người: Khêu-gợi lòng nhân-đạo của đồng-bào. |
khêu gợi | - đgt Làm nảy ra; Khơi dậy: Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên). |
khêu gợi | I. đgt. Làm trỗi dậy tình cảm sâu lắng nào: khêu gợi lòng yêu nước o khêu gợi lòng yêu quê hương. II. đgt. Có tác dụng gợi những ham muốn, thường là không lành mạnh: ăn mặc khêu gợi o bức tranh đầy khêu gơi. |
khêu gợi | đgt Làm nảy ra; Khơi dậy: Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên). |
khêu gợi | đt. Gợi ra: Khêu-gợi lòng nhân-từ. |
khêu gợi | .- Nh. Khêu, ngh.2: Khêu gợi lòng căm thù đế quốc. |
khêu gợi | Cũng nghĩa như nghĩa bóng tiếng “khêu”. |
Nghĩ vậy nhưng chàng vẫn không sao làm á được những tiếng khêu gợi tự nhiên của thâm tâm. |
Bồ câu bay thấp liệng cao Bay ra cửa phủ bay vào trong dinh Ngọn đèn khêu gợi tâm tình Khêu lên cho tỏ ta nhìn mặt nhau Nhìn người chẳng dám nhìn lâu Nhìn qua cho bõ cơn sầu mà thôi. |
BK Bồ câu bay thấp liệng cao Bay qua cửa phủ bay vào trong dinh Ngọn đèn khêu gợi tâm tình Khêu lên cho tỏ ta mình với nhau Nhìn người chẳng dám nhìn lâu Nhìn qua cho bõ cơn sầu chia li. |
Điều đó càng khêu gợi thêm sự tò mò trong tôi bấy nay một cách mãnh liệt , khiến tôi không nén được ý định : phải dò xem tía nuôi tôi đi đâu và làm gì ? Cũng như mấy bận vừa rồi , tía nuôi tôi lấy xích buộc con Luốc vào chân cột cẩn thận , rồi sai bảo tôi và thằng Cò đi làm một công việc gì đó , hoặc chờ đúng lúc chúng tôi vắng mặt , ông mới đi. |
Gió hiu hiu khêu gợi thế này , mà trời về khuya , lại hơi lành lạnh , trai với gái tốt đôi , thử hỏi còn có bài thơ nào đẹp hơn không ? Quan quan thư cưu… Nằm xích nữ lại đây em , anh kể cho em nghe nốt bài thơ của cặp vợ chồng mới cưới… Người vợ mỉm cười , mở rộng cửa sổ ra hơn một chút để cho ánh trăng tràn vào cả gian phòng. |
Tất cả đã trở thành một , khêu gợi , lấp lánh , huyền ảo , mỗi lúc đọc mỗi khác , mỗi tuổi đọc mỗi khác , như chính nó đã là một hiện tượng tự nhiên mãi mãi tồn tại cùng với sự sống". |
* Từ tham khảo:
- khều khào
- khều khào
- khều khoào
- khều móc
- khệu khạo
- khi