khênh | đt. C/g. Khiêng, hai hay nhiều người xúm dời một vật nặng bằng hai tay hay vai. |
khênh | - đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân. |
khênh | Nh. Khiêng. |
khênh | đgt (cn. Khiêng) Nói hai hay nhiều người nâng và chuyển một vật nặng đến chỗ khác: Bốn người khênh chiếc quan tài. |
khênh | dt. Có nơi đọc là khiêng nâng bổng lên: Khênh cái tủ. |
khênh | .- đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân. |
khênh | Nói hai hay nhiều người nâng bổng cái gì lên mà đưa đi chỗ khác: Khênh cái bàn. Khênh quan tài. |
Tôi khênh một đầu , anh khênh một đầu... cứ thế đi đỡ mệt hơn đi ngược chiều. |
Ăn no rồi lại nằm kềnh Đứa nào có lấy thời khênh tớ về. |
Bà nằm bà có ngủ đâu Nó khênh nó bỏ vườn dâu bao giờ Đêm năm canh bà nằm chả nhắp Nó khênh bà đi khắp mọi nơi Đêm qua bà thức như chong Nó khênh nó bỏ vườn dong bao giờ. |
Cầm hơi miếng bánh đúc vôi Rét run lấy mảnh bao gai che mình Hôm nay còn sống đi khênh Ngày mai sợ đến lượt mình ai chôn ! Cầm lược lại nhớ đến gương Cầm khăn nhớ túi nằm giường nhớ nhau. |
Bà chủ khốn khổ của tôi đang tựa lưng vào một vò rượu không biết tay nào chạy hộ ra đây hay tự bà ta khênh ra kịp thì chẳng rõ vừa thấy tôi đến , đã quay mặt đi. |
Cái bàn rửa mặt đánh si bóng đã bán đi rồi thay bằng cái ghế đẩu cao lênh khênh trên có một chiếc chậu bong sơn xám xì. |
* Từ tham khảo:
- khềnh khệch
- khểnh
- khểnh
- khểnh khơi
- khệnh khạng
- khệnh khoạng