khánh tiết | dt. Lễ mừng // Mọi việc về lễ-nghi, lễ mừng: Ban khánh-tiết. |
khánh tiết | - d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết. |
khánh tiết | dt. Lễ mừng, ngày lễ: ngày khánh tiết. |
khánh tiết | dt (H. khánh: mừng; tiết: lễ, tết ) Ngày lễ vui mừng: Ban khánh tiết của cơ quan chuẩn bị mừng Quốc-khánh. |
khánh tiết | dt. Vui mừng, lễ lược. // Ban khánh tiết. |
khánh tiết | .- Ngày lễ, ngày tết vui mừng. |
Đá ốp lò sưởi ở phòng kkhánh tiếtlà đá hoa cương màu. |
Phòng kkhánh tiếtở sảnh chính tầng 1 hiện vẫn được bố trí như ban đầu. |
Khả năng trúng cử 100% Nói về con đường chính trị của Khánh "trắng" , Triệu "con" đệ tử thân tín của Kkhánh tiếtlộ : Ngày ấy , anh Khánh rất được lòng quan chức , công an địa phương , còn bên công đoàn thì thích thành tích , mô hình. |
Bước đầu đã có đổi mới , chấn chỉnh lại công tác lễ tiết , kkhánh tiết, hội họp , đón tiếp khách , kỷ niệm , khai trương , động thổ các công trình theo hướng tiết kiệm và hiệu quả hơn ở nhiều nơi , được nhân dân rất đồng tình. |
Nằm ở phía Đông của Diên Thọ chính điện là tạ Trường Du , một nhà thủy tạ được dựng vào năm 1849 trong lần đại tu cung Gia Thọ , chuẩn bị cho lễ Tứ tuần đại kkhánh tiếtcủa Hoàng thái hậu Từ Dụ. |
Sự cố diễn ra trong phòng kkhánh tiếtNhà Trắng hồi tháng 11 năm ngoái là một minh chứng hùng hồn. |
* Từ tham khảo:
- khao
- khao
- khao binh
- khao binh thưởng tướng
- khao cốt
- khao khao