kẽ nách | dt. Bên nách, nơi khít bên: ở kẽ nách mà cũng đi xe. |
kẽ nách | - ph. Sát ngay bên cạnh: ở liền kẽ nách. |
kẽ nách | pht. Sát liền bên: Ở liền kẽ nách. |
kẽ nách | trgt Sát ngay bên cạnh: Nhà anh ấy ở kẽ nách nhà tôi. |
kẽ nách | dt. 1. Chỗ bẻ ghẹp của góc nhà phía đầu cột. 2. Cạnh, giáp nhau: Hai nhà ở kẽ nách. // Liền kẽ nách. |
kẽ nách | .- ph. Sát ngay bên cạnh: Ở liền kẽ nách. |
kẽ nách | Liền bên cạnh: ở liền kẽ nách. Văn-liệu: Chân răng, kẽ tóc. Rành rành kẽ tóc, chân tơ (K). |
Thái Tông đương lúc đau xót , biến loạn sinh ngay kẽ nách mà vua tôi xử trí gãy gọn phải lẽ , vượt được hiểm nạn , làm nên sự nghiệp , tông miếu nhờ đó được vững yên. |
* Từ tham khảo:
- ké
- ké
- ké
- ké đầu ngựa
- ké đồng tiền
- ké hoa đào