kẻ hầu người hạ | 1. Những người đầy tớ, hầu hạ, phục dịch trong các gia đình quyền quý: Nói rồi nàng hoá phép biến túp lều bên bờ sông thành dinh cơ rất đẹp: nhà ngói tường đá, sân gạch, trong nhà đồ dùng thức ăn đầy đủ, kẻ hầu người hạ từng đoàn. 2. Được trọng vọng, được phục dịch, hầu hạ đầy đủ, chu đáo: Vào đến đây thì họ vẫn ở nhà cao cửa rộng, kẻ hầu người hạ. |
kẻ hầu người hạ | ng Nói những người đầy tớ trong một gia đình phong kiến cũ: Ông cụ rất mến thương kẻ hầu người hạ. |
Vì thế cô được ông Hàn yêu thương chiều chuộng , làm nhà gác cho ở và cung phụng như một cô tiểu thiếp nhà quan vậy : Nào nuôi cho kẻ hầu người hạ tấp nập , nào sắm cho bàn ghế giường tủ kiểu tây , bày la liệt trông rất rực rỡ. |
Hắn được nhà vua bổ làm quan to , có kẻ hầu người hạ đông đúc , có dinh thự nguy nga , được mọi người trọng vọng. |
Nói rồi nàng hoá phép biến túp lều bên bờ sông thành một dinh cơ rất đẹp : nhà ngói , tường dắc , hành lang , sân gạch , trong nhà đồ dùng thức đựng đầy đủ , kẻ hầu người hạ từng đoàn. |
kẻ hầu người hạ tấp nập. |
Khi ở Buôn Mê Thuột , bà Mộng Điệp thường xuyên bỏ qua những nguyên tắc lễ nghi của triều đình ví dụ như ngồi ăn trịnh trọng trên bàn , có kkẻ hầu người hạ, để đề nghị cựu hoàng Bảo Đại ngồi ăn dưới chiếu hoa hay ngồi ăn trên thảm trải giữa sàn nhà. |
Ma trành luôn đi theo con hổ và phục dịch nó như kkẻ hầu người hạ. |
* Từ tham khảo:
- kẻ khinh người trọng
- kẻ khó giữ đầu, người giàu giữ của
- kẻ khuất người còn
- kẻ kính người nhường
- kẻ nam người bắc
- kẻ nâng bị người cắt quai