kẻ cướp | - d. Kẻ chuyên đi ăn cướp. Hành động kẻ cướp. |
kẻ cướp | dt. Kẻ chuyên nghề ăn cướp của cải, tài sản của người khác: bắt được mấy tên kẻ cướp. |
kẻ cướp | dt Đứa dùng vũ lực để tước đoạt của cải của người khác: Tra bằng kẻ cướp tra của (tng). |
kẻ cướp | .- Người dùng vũ lực mà tước đoạt của cải của người khác. |
Tua chỉ điều cột nơi chuôi kiếm vấy máu của kẻ cướp lớn. |
Có kẻ ăn trộm , kẻ cướp đường vượt ngục. |
Muốn sống còn qua buổi nhiễu nhương loạn lạc đầy bọn tham quan và kẻ cướp , họ đã phải mở to đôi mắt để nhận diện kẻ thù. |
Bọn kẻ cướp không từ bất cứ thủ đoạn bẩn thỉu nào. |
Cô chạy theo kêu cướp cướp , chay qua một khách sạn với cả chục người đàn ông mặc đồng phục bảo vệ , nhưng không ai thèm chặn kẻ cướp lại. |
Em chỉ nghe nói có kẻ cướp đến phá nhà. |
* Từ tham khảo:
- kẻ dạ người thưa
- kẻ dạ người vâng
- kẻ dư công người rỗi việc
- kẻ đấm người xoa
- kẻ đầy thưng khinh người lưng đấu
- kẻ đón người đưa