kẻ cắp | - Người chuyên sống về nghề ăn cắp. |
kẻ cắp | dt. Kẻ chuyên nghề trộm cắp: bắt được tên kẻ cắp o kẻ cắp bà già gặp nhau (tng.). |
kẻ cắp | .- Người chuyên sống về nghề ăn cắp. |
Anh nhìn sao thấy được ! Văn không hiểu , vẫn nhớn nhác nhìn vợ chồng bạn thì Liên lại nói luôn : Đồng hồ của chúng tôi thì chả kẻ trộm kẻ cắp nào lấy được. |
Mà thương hại ! Lần nào vào thăm em cũng lén lút như kẻ cắp , không dám để ai biết , ấy chỉ vì người chị mà anh em bạn học không ai thèm chơi với Trọng. |
Với lại , ngoài thức ăn để trong tủ , trên mặt bàn không có gì để kẻ cắp lấy. |
Yêu : kẻ cắp lâu năm , sành sỏi và can án nhiều lần. |
Thường tòa án hay kết án đi đày không thời hạn những kẻ cắp nhiều lần can án. |
Thế là cô để kẻ cắp xẻo túi tiền của ông tôi thoát rồi ! Bính trừng mắt : Đâu kẻ cắp đâu ? Và nó chạy đâu ? Người trẻ tuổi đỏ mặt : Thôi không thèm nói với cô nữa. |
* Từ tham khảo:
- kẻ cắp gặp bà già
- kẻ cắp già mồm
- kẻ cắp lại còn chê vải hẹp khổ
- kẻ cắp như rươi
- kẻ chặt cây người ăn trái
- kẻ chê người cười