kẻ khó | đdt. Người nghèo đói: Nên giúp miếng ăn cho kẻ khó. |
kẻ khó | - d. 1. Người nghèo túng nói chung. 2. Người ăn mày. |
kẻ khó | dt. 1. Người nghèo nói chung: người giàu kẻ khó. 2. Người ăn mày. |
kẻ khó | dt Người nghèo túng: Vốn đã biết là thân kẻ khó, có dám đâu đánh đọ với giàu (BNT). |
kẻ khó | .- d. 1. Người nghèo túng nói chung. 2. Người ăn mày. |
Bản tính của người Kinh kỳ vốn "thương người như thể thương thân" nên dù là người bán hàng hay kẻ đi chợ thấy kẻ khó xin ăn không bao giờ nỡ bỏ qua nên "Đông Thành là mẹ là cha" là như vậy. |
Dạy học Làm ruộng Hành khất Buôn bán Phạm Ngũ Thư chỉ nhận phần thưởng vua ban là 200 mẫu ruộng , đem chia đều cho dân làng , dặn vợ con làm nhiều hơn nữa việc thiện , phát tâm giúp đỡ kkẻ khó, rồi ông chống gậy trúc , áo quần rách rưới , ăn xin sống qua ngày. |
* Từ tham khảo:
- kẻ thưa người gửi
- kẻ trộm
- kẻ trước người sau
- kẻ tung người hứng
- kẻ vạch
- kẻ về người ở