huyết thực | đt. Ăn thịt tươi // Được cúng-tế bằng súc-vật sống: Khổng-tử được huyết-thực muôn đời. |
huyết thực | đgt. Cúng tế bằng sính lễ. |
huyết thực | Được cúng tế bằng sinh lễ: Khổng-tử được huyết-thực muôn đời. |
Diêm vương mắng Tử Văn rằng : Kẻ kia là một người cư sĩ , trung thuần khích liệt , có công với tiên triều , nên Hoàng thiên cho được huyết thực ở một tòa đền để đền công khó nhọc. |
* Từ tham khảo:
- huyết tích
- huyết tích
- huyết tiết
- huyết tinh sa
- huyết tính
- huyết tộc