Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
hữu thần
tt. Có thần-linh
: Thuyết hữu-thần
(X. Hữu-thần-luận).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
hữu thần
tt.
Thuộc quan niệm coi thế giới có thần cai quản; trái với
vô thần.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
hữu thuỷ hữu chung
-
hữu thuỷ vô chung
-
hữu tỉ
-
hữu tình
-
hữu tính
-
hữu trách
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau Biền được thăng dần đến chức
hữu thần
sách đô ngu hầu.
Thuật ngữ này được dùng xa xôi nhất là từ tôn giáo để nhận thức về h
hữu thần
và vô thần.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
hữu thần
* Từ tham khảo:
- hữu thuỷ hữu chung
- hữu thuỷ vô chung
- hữu tỉ
- hữu tình
- hữu tính
- hữu trách