hữu dực | - Một tổ chức quân đội trong thời phong kiến. |
hữu dực | dt. Cánh quân bên phải. |
hữu dực | tt (H. hữu: bên phải; dực: cánh chim.- Nghĩa đen: cánh bên phải) Nói cánh quân ở bên phải đại quân (cũ): Cánh quân hữu dực được lệnh tiến quân trước cánh quân tả dực. |
hữu dực | dt. Cánh hữu, cánh phía tay phải. // Cầu-tướng hữu-dực. |
hữu dực | .- Một tổ chức quân đội trong thời phong kiến. |
Lấy Thiên ngưu vệ hành quân tổng quản quản lĩnh tả dực thánh quân kiêm Nghệ An lộ đại tổng quản Lê Chuyết làm Bảo chính công thần hành quân tổng quản tri Kim ngô vệ chư quân sự quản lĩnh [42b] hữu dực thánh quân. |
Dẫn chứng về việc này , Tiến sĩ Bùi Trinh cho biết , tuyến đường 3 ,5km thuộc dự án đường Trần Hhữu dựcnối đường Lê Đức Thọ với đường 70 thuộc địa bàn phường Xuân Phương (quận Nam Từ Liêm , Hà Nội) dài 3 ,5km nhưng số tiền lên đến 1.500 tỷ đồng suất đầu tư này được xem là quá cao , số đất Hà Nội phải đổi gần 70ha đất là quá nhiều. |
Đoạn đường Trần Hhữu dực, nằm trong Dự án tuyến đường nối từ Lê Đức Thọ đến khu đô thị mới Xuân Phương vừa khánh thành , bàn giao đi vào sử dụng 8/5. |
* Từ tham khảo:
- hữu định luận
- hữu hạn
- hữu hảo
- hữu hằng sản, vô hằng tâm
- hữu hằng tâm, vô hằng sản
- hữu hiệu