hư hàn | dt. Chứng hàn do dương bị hư. |
Ngoài ra , mía có tính hàn , nếu mẹ bầu đã từng bị đau bụng do tỳ vị hhư hànhay nhiễm lạnh thì cần hạn chế ăn mía. |
Bé khóc dạ đề : Hơ lá trầu trên bếp cho ấm rồi đắp lên rốn bé , ấp bụng con vào bụng mẹ để hơi ấm của mẹ truyền sang con , lát sau bé sẽ ngủ yên và không khóc nữa , nhất là những bé khóc đêm thuộc dạng tỳ vị hhư hàn. |
Theo Đông y , rau má có tính hàn vì vậy những người có thể chất hoặc mắc các bệnh hhư hànkhông nên dùng loại rau này. |
* Từ tham khảo:
- hư hao
- hư hèn
- hư hoả
- hư hoàng
- hư hỏng
- hư hốt