hiền lành | tt. Rất hiền: Cha mẹ hiền-lành để đức cho con (CD). |
hiền lành | tt. Hiền từ, nhân hậu, không bao giờ nghĩ đến điều xấu, hại người khác: tính tình hiền lành o một con người hiền lành chất phác. |
hiền lành | tt Tốt bụng và không làm gì có hại cho người khác: Cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd). |
hiền lành | tt. Không dữ, tốt, hay nhịn. |
hiền lành | .- Tốt bụng và không làm điều gì hại cho người khác. |
hiền lành | Cũng nghĩa như “hiền”: Cha mẹ hiền lành để đức cho con. |
Mợ phán nó cũng hiền lành , phúc hậu đấy chứ. |
Từ đó , những lúc rỗi rãi , bà Tuân chỉ dò la xem món nào hiền lành , có thể tạm dùng được , bà bắn hỏi ngay. |
Bà chỉ cần một người thật hiền lành , gần như nhu nhược , bảo sao nghe vậy , không biết cãi lại. |
Bao giờ cậu phán cũng là người hhiền lành, dễ tính. |
Bà Thân là người thực thà , hhiền lànhvẫn cứ tưởng đã có điều gì làm bà Tuân phật ý. |
Mợ phán như muốn lấy lòng mẹ đã khéo chọn được một nàng hầu ngoan ngoãn , giọng nịnh hót : Nó cũng dễ bảo , nhu mì và hhiền lành. |
* Từ tham khảo:
- hiền lành như cục đất
- hiền lành trước mắt làm giặc sau lưng
- hiền lương
- hiền mẫu
- hiền minh
- hiền minh thánh trí