hềnh hệch | tt. (Cười) rộng miệng, trầm và vang to, lộ rõ sự thích thú một cách tự nhiên, hồn hậu: Từ lúc nãy đến giờ nó cứ cười hềnh hệch. |
hềnh hệch | trgt Nói cười một cách vui vẻ và tự nhiên: Lâu ngày gặp bạn, nó chỉ cười hềnh hệch; Một câu đắc chí, cười hềnh hệch (NgCgHoan). |
hềnh hệch | .- X. Cười hềnh hệch. |
Nhưng nhìn nó nhăn răng cười hềnh hệch , chẳng thể nào giận nó được lâu. |
Cạnh bó củi giong ẩm ướt , đoàn vung sứt miệng hềnh hệch nằm ngửa trong những cái rế tre , như muốn cười với lũ mêu đất thư nhàn , lông lốc lăn nghiêng lăn ngửa. |
Anh bếp ưỡn ẹo chống tay vào sườn và cười hềnh hệch : Ăn khoai mà cũng đẹp thế. |
Út Lệ hay cười hềnh hệch. |
Rồi mình ở nhà mới ! Anh giẫm lên đám xác bụi , hềnh hệch cười. |
Thấy Cấn chào đời , rồi cứ ngơ ngơ ngẩn ngẩn , mặt mày phì nộn , nói năng chẳng vào đâu , chỉ biết cười hềnh hệch , nhà Cấn tưởng rằng bị ma ám. |
* Từ tham khảo:
- hểnh
- hểnh hang
- hểnh hảng
- hểnh hảng
- hểnh
- hểnh mũi