gieo trồng | đgt. Gieo tỉa và trồng cấy trong sản xuất nông nghiệp nói chung: tăng diện tích gieo trồng o thời vụ gieo trồng thích hợp . |
gieo trồng | đgt Nói công việc của nhà nông: Gieo trồng rau màu vụ đông xuân. |
Buôn bán đã non gan cũng chỉ là tạm bợ giật gấu vá vai , làm sao nghề trong tay , dường như mục đích cao cả và sự sung sướng hồi hộp của họ cũng chỉ là kiếm được miếng ăn giữa tháng ba ngày tám , sau đấy vợ chồng con cái lại dắt díu nhau về cày bừa vội vã , cuốc và đập vội vã , gieo trồng cũng vội vã để lại bồng bế nhau đi. |
Thửa ruộng đất nhà chúng tôi đã gieo trồng cả , lúc rảnh rỗi nhất là tháng ba ngày tám đói rách... Anh chưa làm gì hết. |
Buôn bán đã non gan cũng chỉ là tạm bợ giật gấu vá vai , làm sao nghề trong tay , dường như mục đích cao cả và sự sung sướng hồi hộp của họ cũng chỉ là kiếm được miếng ăn giữa tháng ba ngày tám , sau đấy vợ chồng con cái lại dắt díu nhau về cày bừa vội vã , cuốc và đập vội vã , gieo trồng cũng vội vã để lại bồng bế nhau đi. |
Thửa ruộng đất nhà chúng tôi đã gieo trồng cả , lúc rảnh rỗi nhất là tháng ba ngày tám đói rách... Anh chưa làm gì hết. |
Nhưng chỉ có mấy trái thì làm sao chia đều cho đơn vị , vậy là bác Hai tôi dành thời gian ra ươm mầm gieo trồng. |
Những đàn ong mật bay cả đàn như đám mây nâu đập cánh rào rào như mưa trút , báo hiệu mùa gieo trồng lúa nương đã đến. |
* Từ tham khảo:
- gieo vần
- gieo vừng ra ngô
- giéogiắt
- giéo gió
- giẹo
- giẹo giọ