giảo hoạt | tt. C/g. Giảo-quyệt hay Xảo-quyệt, xảo-trá quỷ-quyệt: Cơ-mưu giảo-hoạt // trt. Lanh-lợi hoạt-bát: Nói-năng giảo-hoạt. |
giảo hoạt | - Có lắm mưu gian quỉ quyệt. |
giảo hoạt | tt. Xảo trá hay lừa lọc: con người giảo hoạt. |
giảo hoạt | tt (H. giảo: gian trá; hoạt: gian xảo) Có mưu gian quỉ quyệt để làm hại người: Một kẻ giáo hoạt trong giai cấp thống trị thời ấy. |
giảo hoạt | Nht. Giảo-quyệt. |
giảo hoạt | .- Có lắm mưu gian quỉ quyệt. |
Tôi hỏi thăm qua quýt lấy lệ và cười nói giảo hoạt nhất nhà. |
Miếng cơm thiên hạ bao giờ cũng ngon nên người sức dài vai rộng thì đi tứ chiếng bằng đủ thứ nghề : hàn nồi và cắt tóc , đốt gạch và nung vôi , thợ nề , thợ đất , thợ lặn... Kẻ giảo hoạt mà lười biếng thì đi buôn cau con , bán rong thuốc cam , buôn vỏ quạch và chổi tre , tiểu sành và cối đá. |
Cha mẹ Bính cắn rứt nhau luôn , vì thiếu thốn ; chửi mắng hành hạ Bính luôn vì Bính không như ai giảo hoạt , tinh ranh trong sự cạnh tranh khách đi đò và buôn bán mua rẻ bán đắt tôm cá của các thuyền chài lưới quen thuộc. |
Với hai lỗ tai giảo hoạt , y rình nghe mọi lời nói và mọi tiếng động từ bên ngoài lọt vào. |
Miếng cơm thiên hạ bao giờ cũng ngon nên người sức dài vai rộng thì đi tứ chiếng bằng đủ thứ nghề : hàn nồi và cắt tóc , đốt gạch và nung vôi , thợ nề , thợ đất , thợ lặn... Kẻ giảo hoạt mà lười biếng thì đi buôn cau con , bán rong thuốc cam , buôn vỏ quạch và chổi tre , tiểu sành và cối đá. |
Chính sử nhà Nguyễn là sách Đại Nam chính biên liệt truyện cũng xác định đúng như thế : Nguyễn Văn Huệ là em Nguyễn Nhạc , tiếng nói như chuông , mắt lập lòe như ánh điện , là người ggiảo hoạt, đánh trận rất giỏi , người người đều sợ Huệ. |
* Từ tham khảo:
- giảo quyệt
- giảo thống
- giảo trường sa
- giảo tử
- giáo
- giáo