giá hoạ | đt. Gieo hoạ, khai gian, vu-cão, giấu đồ quốc-cấm trong nhà người... để làm cho người mang tội: Vu oan giá hoạ. |
giá hoạ | đgt. Gây tai hoạ cho người khác: vu oan giá hoạ. |
giá hoạ | đgt Gieo tai hoạ: Bỗng nhiên bị người vu oan, giá hoạ. |
giá hoạ | đt. Đồ lỗi cho, đổ tai-hoạ vào cho ai: Vu oan giá hoạ. |
Bích đứng phắt dậy : Chị đừng giở giọng tai ngược vu oan giá hoạ cho người ta. |
* Từ tham khảo:
- giá lạnh
- giá mà
- giá mà
- giá mở cửa
- giá mở hàng
- giá ngắt