giá đỉnh | dt. Giá tối đa mà nhà nước cho phép mua bán đối với từng mặt hàng cụ thể, được đặt ra trong thời chiến theo chế độ kiểm soát giá cả nhằm ngăn chặn giá sinh hoạt lên cao hoặc có thể được đặt ra trong thời bình để đối phó với tình trạng lạm phát nghiêm trọng. |
Đóng cửa phiên giao dịch chiều nay 29/11 , cổ phiếu SHB tiếp tục tăng mạnh , đạt mức giá 9.400 đồng/cổ phiếu Mức ggiá đỉnhđược lập lại sau gần 2 ,5 năm trông ngóng của cổ đông nhà băng này (từ 14/7/2015 , SHB đạt mức giá 9.500 đồng/cổ phiếu). |
Siêu phẩm cây sanh cổ : Hiếm có khó tìm , ggiá đỉnh120 tỷ. |
Brian Schuster đã viết trong một bài đăng trên blog : Nhiều người mua tiền ảo ở mức ggiá đỉnhsẽ thấy giá trị của chúng giảm dần. |
Chẳng hạn , ở mức ggiá đỉnh, HPG cũng chỉ có P/E (chỉ số giá trên thu nhập mỗi cổ phần) tương đương khoảng 8 lần. |
Khi Bitcoin đạt mức ggiá đỉnh, hợp đồng tương lai của bitcoin chính thức được giao dịch trên sàn Chicago Mercantile Exchange (CME) và được niêm yết trên sàn Chicago Board Options Exchange (CBOE). |
Sau đợt giảm giá lần thứ 13 liên tiếp , nếu so với ggiá đỉnhcao hồi tháng 7 , tổng mức giảm của xăng đã là 7.760 đồng/lít , dầu diezen là 5.830 đồng/lít , dầu hỏa giảm tới 5.550 đồng/lít và dầu madut đã giảm tổng cộng 5.560 đồng/kg. |
* Từ tham khảo:
- giá hoạ
- giá hợp đồng
- giá lạnh
- giá mà
- giá mà
- giá mở cửa