gần gũi | bt. C/g. gần-gụi, thật gần, có qua lại: Ở gần-gũi; Hai đàng gần-gũi nhau lâu; Trách ai ở chẳng thật lòng, Phụ tình gần-gũi lấy chồng xa-xôi (CD). |
gần gũi | - Nh. Gần gụi. |
gần gũi | I. tt. Có quan hệ thân mật, gần nhau: quan hệ họ hàng gần gũi o Hàng xóm láng giềng gần gũi o Bạn chiến đấu gần gũi. II. đgt. 1. Sống với nhau, ở bên nhau: Công tác lưu động nên ít có dịp gần gũi vợ con. 2. Tiếp xúc thường xuyên, có quan hệ tốt với người dưới mình: tác phong gần gũi quần chúng o Đối với đồng đội anh gần gũi, tận tình giúp đỡ. |
gần gũi | tt, trgt ở sát bên cạnh; Thân mật: Nguyễn ái Quốc dần dần gần gũi giai cấp công nhân (PhVĐồng). |
gần gũi | trt. Không xa, một bên: Với sương lá rụng trên đầu gần-gũi (X.Diệu) |
gần gũi | .- Nh. Gần gụi. |
Can chi mà buồn , chị lấy chồng gần gũi , còn gặp nhau luôn... Rồi quay lại bảo Lâm : Chỉ tại cậu ấy thôi. |
Loan nghĩ ngay đến việc lại chơi nhà Thảo để được gần gũi một người bạn có thể an ủi nàng trong lúc chán nản như lúc này. |
Ở nhà gần gũi nhưng cấm lúc nào được nói chuyện với cô. |
Không lúc nào bằng lúc ấy , Dũng cảm thấy rõ ràng sự giàu sang của chàng là cái hàng rào ngăn không cho chàng được dễ dàng gần gũi Loan. |
Chàng tưởng Loan cũng nghĩ như chàng ; hai người đã không sao lấy được nhau , còn mấy tháng sống gần gũi tội gì buồn bã để cả đời phải hối hận. |
Hay là bởi bấy lâu ghét đàn bà , chàng không gần gũi chuyện trò với bọn họ , nên nay cặp mắt đen láy của một thiếu nữ làm cho chàng phải khó chịu. |
* Từ tham khảo:
- gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
- gần kề miệng lỗ
- gần lửa rát mặt
- gần lửa rát mặt, gần sông sạch mình
- gần lửa thì nóng, gần men thì say
- gần lửa thì nóng, gần roi thì đau