Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
gần cận
tt.
Rất gần:
Cậu ta gần cận với thủ trưởng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
gần chợ để nợ cho con
-
gần chùa chẳng được ăn xôi
-
gần chùa gọi bụt bằng anh
-
gần chùa thì được ăn xôi
-
gần đất xa trời
-
gần đâu bâu đấy
* Tham khảo ngữ cảnh
Với cấp trên , tôi có thiện cảm hơn các anh ,
gần cận
hơn các anh , có điều kiện để dãi bày hơn các anh.
Hình như từ hôm chị Sứ mất , Ngạn
gần cận
chăm sóc Quyên nhiều hơn.
Với cấp trên , tôi có thiện cảm hơn các anh ,
gần cận
hơn các anh , có điều kiện để dãi bày hơn các anh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
gần cận
* Từ tham khảo:
- gần chợ để nợ cho con
- gần chùa chẳng được ăn xôi
- gần chùa gọi bụt bằng anh
- gần chùa thì được ăn xôi
- gần đất xa trời
- gần đâu bâu đấy