duy nhất | (nhứt) tt. Chỉ có một, không có cái thứ hai: Người duy-nhất có mặt tại chỗ. |
duy nhất | tt. 1. Chỉ có một mà thôi, không có trường hợp nào khác có được tính chất hoặc tiêu chuẩn như thế: Đơn vị duy nhất được nhận cờ luân lưu. 2. Thống nhất trong một khối, không thể chia xẻ được: Nước Việt Nam là một khối duy nhất. |
duy nhất | tt (H. duy: chỉ có; nhất: một) Chỉ có một, không hai: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam là người đại diện chân chính duy nhất của nhân dân miền Nam Việt-nam (HCM). |
duy nhất | tt. Chỉ có một, độc-nhất. |
duy nhất | t. Chỉ có một: Đấu tranh là phương pháp duy nhất để đánh đổ quân thù. |
duy nhất | Chỉ có một: Phép diễn kịch bên âu-tây thường theo luật duy-nhất. |
Minh đưa Liên vào cái buồng nhỏ duy nhất dành cho thượng khách của nhà hàng. |
Ngay cả đến công việc của Liên chàng cũng cho đó là làm chơi vì nghệ thuật chứ nào có nghĩ rằng là vì sinh kế chật vật , là nguồn lợi tức duy nhất của vợ chồng bạn mình. |
Đối với Minh , có lẽ điều hy sinh duy nhất chàng nghĩ có thể làm được là làm cách nào để cho vợ hết khổ , cho bạn hết nhọc công vì mình. |
Em và anh Văn , hai người thân duy nhất của anh trên đời. |
Nếu bảo rằng Liên có lý tưởng gì cho cuộc sống thì có lẽ đó là lý tưởng duy nhất của nàng... Suốt ba ngày nay , Liên trang điểm phấn sáp , ngồi mong chồng , đợi chồng. |
Cậu đã rút được một số điều mà cậu cho là chân lý , một số mặt trái của đời sống mà cậu không thể nào thỏa hiệp được , chỉ còn một lối duy nhất là dứt khoát trở về với gia đình , tránh né những đổ vỡ sắp đến của nếp sống bất đắc dĩ. |
* Từ tham khảo:
- duy tâm
- duy tâm luận
- duy tâm sử quan
- duy tân
- duy tha
- duy thần