đường trắng | dt. Đường có tinh thể màu trắng hoặc vàng trong, còn gọi là đường kính, thường dùng làm gia vị, tạo màu sắc cho các món ăn hoặc dùng làm kẹo, nấu chè, làm bánh, pha nước giải khát. |
Con đường trắng lúc quanh co dưới chân đồi , lúc vòng khuất sau một vài túp quán lá ở cạnh rừng đã gợi cho Loan nghĩ đến cái đời cầu sương điêm cỏ , và đã cho nàng cái cảm tưởng được sống trong giây phút cái đời của Dũng đương sống. |
Chàng như trông thấy trước mắt con đường trắng xoá dưới ánh trăng rằm trung thu và bóng hai người tiễn trên đường gặp hết bóng cột dây thép này đến cột dây thép khác. |
Cúi nhìn xuống chân đồi , Mai thấy li ti những người nào trai nào gái đương chăm chỉ săn sóc đến công việc đồng áng ở trong những thửa ruộng vuông vuông nho nhỏ như những bàn cờ , mà con đường trắng từ chùa đến huyện lị là con sông ngăn giữa đôi bên. |
Sau tiếng chuông của ngôi chùa độ một giờ , thì thật là sáng trăng hẳn : trời bấy giờ trong thăm thẳm và cao ; mặt trăng đã nhỏ lại , sáng vằng vặc , du như sáo diều ; ánh trăng trong chảy khắp cả trên ngành cây , kẽ lá , tràn ngập trên con đường trắng xoá. |
Mấy gói quà khá nặng Lợi gửi về cho An gồm đủ thứ nào vải vóc , kim chỉ , đường trắng , tiêu sọ , bún tàu , nước mắm nhĩ... thì đã có người lính hầu gánh hộ. |
Mụ vợ hắn hỏi xin quả chanh và một thìa đường trắng , rồi tự tay rót thứ rượu tây của mụ ra cốc , cho đường vào , hâm nóng cốc rượu trong bát nước. |
* Từ tham khảo:
- đường tròn định hướng
- đường tròn lượng giác
- đường tròn ngoại tiếp với tam giác
- đường tròn ngoại tiếp với tứ giác
- đường tròn nội tiếp trong tam giác
- đường trục