đường thẳng | dt. Đường ngay một chiều: Cứ theo đường thẳng chớ đừng rẽ // Gạch (vạch) ngay: Đường thẳng là đường ngắn nhất từ đầu nầy tới đầu kia // (B) Cách ăn-ở ngay-thẳng: Cứ đường thẳng tôi đi, mặc ai muốn nói chi cũng được. |
đường thẳng | dt. Khái niệm cơ sở của hình học được cụ thể hoá bằng hình ảnh của một sợi chỉ nhỏ căng thẳng. |
đường thẳng | dt (toán) Đường đơn giản nhất của hình học giữa hai điểm: Giữa điểm A và điểm B chỉ có thể vạch một đường thẳng. |
đường thẳng | dt. Đường không cong, và theo định nghĩa thông thường, đường ngắn hơn hết từ điểm nầy qua điểm kia. // Đường thẳng đứng. |
đường thẳng | d. Đường đơn giản nhất trong các đường, hoàn toàn xác định bởi hai điểm của nó. |
Những con đường thẳng trước mắt làm ông tỉnh ngộ. |
Hình như ông đã từng đọc ở đâu đó , rằng đường thẳng là một khám phá lớn lao mà con người lấy làm hãnh diện , sau khi khám phá ra lửa. |
đường thẳng xác định ý chí chế ngự , giấc mộng khắc phục thiên nhiên hung dữ cuồng nộ của con người. |
Ở đâu có người sống , ở đó có dấu vết con đường thẳng. |
Và từ trên đỉnh đồi , hạ tầm mắt xuống thung lũng , họ khám phá ra được một đường thẳng. |
Các con của ông ? Kiên đơn giản quá , ngoan ngoãn theo đường thẳng , không thể đi cùng cha vào những chuyện phức tạp quanh co. |
* Từ tham khảo:
- đường thẳng chéo nhau
- đường thẳng đứng
- đường thẳng không có hệ số góc
- đường thẳng song song
- đường thẳng vuông góc
- đường thần đạo