đuôi sam | dt. Đuôi con sam, dài như cây que // (R) C/g. Đuôi chuột, Bín hay Bím, tóc thắt tréo-trả dài, chung-quanh cạo trọc, của người Mãn-Thanh: Thà rằng trọc-lóc cho cam, Chẳng thà mọc chiếc đuôi sam trên đầu (CD). |
đuôi sam | dt. (Một kiểu tóc của phụ nữ thời trước) dải tóc tết dài buông ra sau gáy tựa như đuôi con sam: Tóc tết đuôi sam. |
đuôi sam | dt Mớ tóc tết ở sau đầu, bỏ thõng xuống lưng: Những người đàn ông Trung-quốc từ thời Mãn Thanh trở về trước đều để đuôi sam. |
đuôi sam | dt. Bím tóc của người Tàu về đời Mãn Thanh. |
đuôi sam | d. Mớ tóc tết sau đầu, buông thõng xuống lưng. |
đuôi sam | Bím tóc của người Tàu về đời Mãn thanh. Cũng gọi là đuôi chuột. |
Ông đi tìm cô gái Nguyễn Thị Bé (người Nam Định) với mái tóc tết dđuôi sam, thùy mị , nết na mà mình đã thầm để ý khi còn làm pháo thủ của xe tăng 390. |
đuôi samdài cứng nhọn như lưỡi lê , nếu để đuôi chọc vỡ mai , máu chảy ra là mất giá. |
* Từ tham khảo:
- đuôi từ
- đuổi
- đuổi chẳng được tha làm phúc
- đuổi chó ngõ cùng
- đuổi chuột cùng sào
- đuổi con vào đám giỗ