đủ ăn đủ mặc | tt. Nh. Đủ ăn. |
đủ ăn đủ mặc | Cuộc sống khá giả, no đủ, không thiếu thốn. |
đủ ăn đủ mặc | ng Có cuộc sống không đến nổi thiếu thốn: Làm lụng chỉ cất đủ ăn đủ mặc, chứ có cao vọng gì đâu. |
Năm 18 tuổi , sau nhiều lần nộp hồ sơ anh cũng xin làm công nhân trong 1 nhà máy , tuy đồng lương bèo bọt nhưng cũng dđủ ăn đủ mặc, không còn vất vả dầm mưa dãi nắng như xưa nữa. |
đủ ăn đủ mặc, đủ kiến thức thì họ mới đi làm được. |
* Từ tham khảo:
- đú
- đú
- đú đa đú đởn
- đú đởn
- đú mỡ
- đụ