dọn | đt. Thu-xếp, sắp-đặt cho gọn, bày ra có ngăn-nắp, dẹp vô hoặc mang đi, bào sơ cho sạch, nhổ cỏ: Cỏ lúa dọn đã sạch rồi, Nước ruộng vơi mười còn độ một hai (CD). |
dọn | - 1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn. - 2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6. Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về. |
dọn | đgt. 1. Sắp đặt, dời chuyển cho gọn gàng, khỏi bề bộn, vướng mắc: dọn đồ đạc o dọn vườn. 2. Chuyển dời đồ đạc đến nơi mới: dọn nhà đến khu tập thể mới. 3. Bày, soạn các món ăn, thức uống: dọn cơm o dọn mâm o dọn tiệc. 4. Soạn và bày ra để làm việc gì: dọn quán bán hàng. |
dọn | tt. (Hạt đậu) rắn, nấu mãi vẫn sống sượng: nồi chè lắm đậu dọn quá. |
dọn | tt Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn. |
dọn | đgt 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6. Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về. |
dọn | đt. Sắp đặt, thu xếp. // Dọn cơm. Dọn nhà, dọn đồ đạc trong nhà; dọn đi nơi khác. Dọn hàng. a. Dọn hàng ra bán. b. Dọn hàng đem về. |
dọn | 1 t. Nói hạt đậu nấu mãi vẫn cứ rắn: Hạt đậu dọn. |
dọn | 2 đg. 1. Sắp xếp cho đủ: Dọn cơm. 2. Sửa sang cho gọn gàng sạch sẽ: Dọn đường. 3. Sửa chữa: Dọn bài. 4. Thu xếp để đi nơi khác: Dọn nhà. 5. Bày hàng ra để bán, hoặc thu hàng lại để đi về. 6. Sửa lễ: Dọn cỗ lên bàn thờ. |
dọn | 1. Sắp đặt, thu xếp: Dọn nhà, dọn cơm, dọn đường, dọn cửa hàng v.v. 2. Sửa soạn: Dọn bài, dọn sách, dọn dọng. |
dọn | Nói về đậu hay gạo nấu mãi mà vẫn dắn sượng không dừ. |
Nàng bảo dọn rơm , rạ vào trước , rồi làm tua sau , nhỡ có mưa ngay thì rơm , rạ cũng không bị ướt. |
Nhưng mẹ nàng nhất định không thuận : Cứ nghe mẹ làm tua hứng nước đi đã rồi hãy dọn cũng vừa. |
Bà rón rén bới tìm những hạt đậu ddọnvà mọt bỏ vào chiếc bát con. |
Chưa bao giờ nàng thấy hồi hộp lo lắng bằng lúc đó... Nhưng một lúc sau nàng cũng bớt sợ sệt , rồi đứng dậy ddọndẹp trong nhà. |
Trác thay quần áo rồi ddọndẹp. |
Trác đã hiểu rằng mợ phán vẫn bực tức về tội nàng về thăm nhà lâu quá , nên định tâm sẽ cố hết sức ddọndẹp cẩn thận hơn hẳn mọi ngày trong vài bữa để mợ phán đủ thì giờ quên đi. |
* Từ tham khảo:
- dọn mình
- dọn tiệm
- dong
- dong
- dong
- dong