đối xứng | tt. Cân-xứng, xứng nhau: Cặp kiểng thật đối-xứng. |
đối xứng | đgt 1. Có tính chất trùng với chính nó qua một trục hoặc qua một điểm. 2. Cân xứng, tương xứng nhau: Hai vế đối xứng nhau. |
đối xứng | đgt (H. xứng: thích đáng) 1. Cân bằng ở hai bên so với vị trí ở giữa: Trên mặt tủ chè, để lọ độc bình đối xứng với cái giá gương 2. (toán) Nói hai hình bằng nhau sắp đặt cân nhau đối với một đường thẳng, một mặt phẳng hay một điểm: Vẽ hai hình vuông đối xứng hai bên đường thẳng AB. |
đối xứng | tt. Cân xứng. // Hình đối-xứng. Sự, tính đối-xứng. |
đối xứng | t. 1. Cân xứng nhau. 2. (toán). Nói hai hình bằng nhau sắp đặt cân nhau đối với một đường thẳng, một mặt phẳng hay một điểm. |
Phía trong vườn nhà , ông lừng lững chui ra từ đám lá xanh hình liềm , mọc đối xứng , mép lá có răng cưa , vị đắng nhẫn. |
Giá trị dinh dưỡng của chùm ngây Chùm ngây là loại cây có thân tròn , lá kén lông chin , dđối xứng3 lần , có khoảng 6 9 lá con hình trứng. |
Để tạo sự phá cách , Á hậu Việt Nam 2016 chọn đầm cắt cúp bất dđối xứngở cổ , phần xẻ đùi giúp cô gợi cảm hơn. |
Santorini được mệnh danh là hòn đảo thiên thần của Hy Lạp với kiến trúc gồm các tòa nhà mái vòm và những ô cửa sổ dđối xứngcộng với sự thuần nhất về sắc màu trắng và xanh coban. |
Chân váy bất dđối xứngvà một đôi bốt buộc dây kiểu biker là hai chi tiết thú vị của bộ đồ gồm áo trắng và blazer đen cơ bản. |
Váy bất dđối xứnggiúp bạn hợp mốt , không bị cũ kỹ , trong khi đó đôi bốt mạnh mẽ , bụi bặm đối lập với vẻ thanh lịch của trang phục. |
* Từ tham khảo:
- đối xứng toả trò
- độil
- đội
- đội
- đội bảng
- đội cận vệ