đổi chác | đt. Đổi vật-dụng với vật-dụng hoặc bán lấy tiền: Đổi-chác kiếm lời. |
đổi chác | - đgt. Đổi để lấy cái khác, theo sự thỏa thuận nói chung: đổi chác hàng hóa. |
đổi chác | đgt. Đổi để lấy cái khác, theo sự thoả thuận nói chung: đổi chác hàng hoá. |
đổi chác | đgt Như Đổi nghĩa 1: Đem hàng lên miền núi đổi chác lấy lâm sản. |
đổi chác | bt. Nht. Đổi: Đổi chác hàng-hoá. |
đổi chác | đg. nh. Đổi, ngh. 1. |
đổi chác | Tiếng chung nói về đổi. |
Một ví dụ : Đọc văn cũng như tiếp xúc riêng với Nguyễn Tuân , người ta biết rằng ông ghét cay ghét đắng việc buôn bán và ông từng định nghĩa nghệ thuật là một công việc "mà những con buôn quen sống với đổi chác hàng họ và buôn Tần bán Sở đều gọi là vô ích". |
Ngày 17 , ra lệnh chỉ rằng , từ sau ngày chiếu thư ban ra , nếu quân hay dân có dâng thư nói việc gì thì phải theo đúng niên hiệu , quốc hiệu , đô hiệu như trong chiếu thư , ai trái thế thì phải xử phạt trượng hay biếm chức ; những giấy tờ , văn khế , khoán ước về mua bán , đổi chác , vay mượn mà không theo đúng như trong chiếu thư thì sẽ không có giá trị. |
Đây là lần đầu tiên , có người cho cô mà không đổi chác. |
Theo vị chuyên gia , tất cả phần giá trị của hạ tầng và giá trị đất đai đem ra dđổi cháchiện "hoàn toàn mù mờ , chưa hề có quy định của pháp luật nào bảo đảm tính mạch lạc tới mức tạo được tính nhất quán trong thực thi.... |
Một khi đã có sự thỏa thuận , dđổi chácchiến lược giữa các siêu cường , chuyện gì cũng có thể. |
Phạm Lãi dừng lại ở đất Đào , cho nơi đó là ở giữa thiên hạ , tiện đường dđổi chác, buôn bán để làm giàu. |
* Từ tham khảo:
- đổi dạ thay lòng
- đổi giận làm lành
- đổi mới
- đổi mới công nghệ
- đổi mới tư duy
- đổi ngựa giữa đàng