dảy | đgt. Xô, ẩy cho ngã: chen nhau dảy ngả. |
dảy | đgt Đẩy cho ngã: Các em chơi với nhau không được dảy nhau như thế. |
dảy | đg. Đẩy bật đi: Dảy xuống ao. |
dảy | Đẩn, ẩy: Chen nhau dảy ngã. |
Mợ phán lại sang sảng vu oan : À , con này đánh lại bà phải không ? Rồi mợ ddảyTrác ngã chạm đầu vào bể nước. |
Có khi thằng Quý đương từ hè bước xuống , đã có đứa dảy nó đến nỗi ngã lộn mấy vòng xuống sân. |
Hơi nóng lan nhanh ra toàn thân , thúc mạnh vào đầu lưỡi , dảy cho mạch suy nghĩ bắt đầu nở phồng. |
Kìả Sao chị khóc? Nghĩ cũng buồn cười Dung quay đi khẽ chấm nước mắt Cuộc đời xô dảy thế nào mà hai đứa hai hoàn cảnh hoàn toàn trái ngược nhau lại gặp nhau. |
* Từ tham khảo:
- dãy dọc toà ngang
- dãy quế phòng tiêu
- dãy số
- dãy số cộng
- dãy số đơn điệu
- dãy số nhân