dày đặc | - tt. Rất dày, sít vào nhau, như chồng chéo nhiều lớp lên nhau: Sương mù dày đặc Bầu trời dày đặc mây đen. |
dày đặc | tt. Rất dày, sít vào nhau, như chồng chéo nhiều lớp lên nhau: Sương mù dày đặc o Bầu trời dày đặc mây đen. |
dày đặc | tt Nhiều và sát vào nhau: Những vị trí địch nhiều và dày đặc (VNgGiáp). |
dày đặc | t. nh. Dày ngh. 4. |
Bỗng Quang thấy trước mặt sương dày đặc như khói. |
Minh như không nghe thấy lời vợ , tiếp tục nói trong say đắm : Mà chính thế ! Đang lúc anh buồn bực chán nản đau đớn thì trong bóng tối dày đặc thoảng qua một luồng gió mát. |
Trên mặt anh có bao nhiêu nốt lấm chấm đỏ dày đặc cả hai má. |
Lấy kết quả giao ước đó , ông biện gặp lại các già làng , chứng minh cho họ thấy con đường muối mới này chỉ bằng một phần con đường dày đặc hiểm nguy từ Tây Sơn thượng xuống Phú Yên. |
Nhờ sương hôm xuống dày đặc , chỉ chạy cách rặng tre chừng dăm chục bước đã thấy mờ mịt , nhưng tiếng ồn ào phía trong vẫn vọng lên , muốn oà toá theo. |
Dường như cơn dông ban chiều đã phung phí quá trớn , giờ đây , đêm đến , hết sạch gió rồi , đành hổn hển nén sự bực bội vào trong bóng đen dày đặc một thêm nặng nề trùm xuống mặt đất mênh mang. |
* Từ tham khảo:
- dày gió dạn sương
- dày mày mặt dạn
- dày mặt mo
- dày như da voi
- dày như mo nang
- dày như nêm cối