đầu đảng | dt. Người cầm-đầu một đảng (thường là đảng dữ): Đầu đảng ăn-cướp, đầu đảng du-côn. |
đầu đảng | - dt. (H. đầu: đứng đầu; đảng: đảng phái) Kẻ đứng đầu một nhóm người làm việc bất chính hoặc phi pháp: Bắt được tên đầu đảng bọn cướp. |
đầu đảng | dt. Kẻ cầm đầu nhóm người hoạt động phi pháp. |
đầu đảng | dt (H. đầu: đứng đầu; đảng: đảng phái) Kẻ đứng đầu một nhóm người làm việc bất chính hoặc phi pháp: Bắt được tên đầu đảng bọn cướp. |
đầu đảng | dt. Người cầm đầu một đảng. |
đầu đảng | d. Kẻ cầm đầu một nhóm người làm những việc bất chính hoặc phi pháp: Đầu đảng du côn. |
Dạ... từ hôm được mang ơn của đại... đại ca , em về có nói... nói lại những điều đại ca dặn... Bọn đàn em này khao... khao khát muốn được tận mắt ngưỡng... mộ vị Đệ... đệ... nhị mải võ của Sơn Nam... Thôi được rồi Lãm khó chịu ngắt lời giờ thì chúng mày cần gì? Nét mađầu đảng`u đảng rạng rỡ hẳn lên : Dạ... ở đây có cái qu...án... rượu rất ngon... Mời đại ca... Thôi , miễn trò ấy. |
Phần nữa do bọn cướp kinh hãi trước tài ba có thực của vị đầu đảng , chỉ mới ra tay chưa đầy tiếng đồng hồ đã mang về một đống của cải , lại dốc túi ném hết cho bọn chúng. |
Thế nhưng , kẻ cầm đầu đảng cướp "Hận đời" lại không phải là người khôn ngoan. |
Hắn chìa bàn tay ra phía trước một cách trịnh thượng mắt nhìn như găm vào tên đầu đảng "Hận đời" Đưa dao đây ! Con c. |
Đặc biệt chúng không hề biết mặt tên đầu đảng. |
Rồi bất ngờ hai trong mắt của vị đầu đảng ấy sáng hẳn lên. |
* Từ tham khảo:
- đầu báo lí
- đầu đày
- đầu đày đầu tể
- đầu đen máu đỏ
- đầu đề
- đầu đi đuôi lọt